1324. 鼓

鼓 = (quý ông) + (hạt đậu) +  (hỗ trợ) 

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
CỔ (cái trống)

Mọi quý ông phải trải qua bài thi đánh trống, làm sao cho trống kếu to, mà không hạt đậu nào trên mặt trống bị rơi, mà không sử dụng bất kì công cụ hỗ trợ nào

 
Onyomi

KO

Jukugo
太鼓(たいこ) cái trống, trống lục lạc (truyền thống) ☆☆☆☆
(đầy đặn) + 鼓 (cái trống) = 太鼓 (cái trống, trống lục lạc (truyền thống))

(Lưu ý: trống kiểu phương Tây gọi là ドラム)

鼓動(こどう) sự đập (của tim) ☆☆☆☆☆
鼓 (cái trống) + (chuyển động) = 鼓動 (sự đập (của tim))

(thường người ta hay dùng ドキドキ, để chỉ tiếng tim đập thình thịch)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top