711. 支

支 = (mười) + (lại, háng, quần xà lỏn)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
CHI (nhánh)

Chỉ với một nhánh cây mà tôi treo được 10 cái quần xà lỏn

 
Onyomi

SHI

Kunyomi
ささ*える nâng, đỡ, chống lên
★★★★
Jukugo
支援(しえん) する viện trợ, hỗ trợ ★★☆☆☆ VIẾT
支 (nhánh) + (viện trợ) = 支援 (viện trợ, hỗ trợ)

thường được dùng để chỉ các tổ chức hỗ trợ, ví dụ "hỗ trợ những gia đình có hoàn cảnh khó khăn". Không chỉ giới hạn là nạn nhân, nhưng mang hàm ý như vậy

支店(してん) chi nhánh ☆☆☆☆
支 (nhánh) + (cửa hàng) = 支店 (chi nhánh)
支払い(しはらい) thanh toán (danh từ!) ☆☆☆☆☆
支 (nhánh) + (trả tiền) = 支払い (thanh toán (danh từ!))
Được sử dụng trong

 

Từ đồng nghĩa
kiểm soát, quản lý
支配    操作    治める    操縦   
trở ngại
阻害    妨害    支障    足手まとい   
hỗ trợ
支える    応援    支援    手伝う    援助

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top