支 = 十 (mười) + 又 (lại, háng, quần xà lỏn)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
CHI (nhánh)
|
---|
Onyomi
SHI
Kunyomi
ささ*える | nâng, đỡ, chống lên ★★★★☆ |
Jukugo
支援 する | viện trợ, hỗ trợ ★★☆☆☆ VIẾT 支 (nhánh) + 援 (viện trợ) = 支援 (viện trợ, hỗ trợ) thường được dùng để chỉ các tổ chức hỗ trợ, ví dụ "hỗ trợ những gia đình có hoàn cảnh khó khăn". Không chỉ giới hạn là nạn nhân, nhưng mang hàm ý như vậy |
支店 | chi nhánh ★☆☆☆☆ 支 (nhánh) + 店 (cửa hàng) = 支店 (chi nhánh) |
支払い | thanh toán (danh từ!) ☆☆☆☆☆ 支 (nhánh) + 払 (trả tiền) = 支払い (thanh toán (danh từ!)) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
kiểm soát, quản lý 支配 操作 治める 操縦 |
trở ngại 阻害 妨害 支障 足手まとい |
hỗ trợ 支える 応援 支援 手伝う 援助 |