TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
TRÍ (đặt để)
|
---|
Onyomi
CHI
Kunyomi
お*く | đặt thứ gì xuống ★★★☆☆ |
Jukugo
位置 してる | vị trí (địa lý) ★★☆☆☆ 位 (xếp hạng) + 置 (xếp đặt) = 位置 (vị trí (địa lý)) |
処置 | xử lý tạm thời ★★☆☆☆ 処 (dàn xếp) + 置 (xếp đặt) = 処置 (xử lý tạm thời) xử lý tạm thời, cho tới khi một biện pháp lâu dài hơn được tìm ra/ áp dụng : thường sử dụng trong y khoa, nhưng cũng có thể cho máy móc |
放置 する | để nó như (nó vốn) vậy! ★★☆☆☆ 放 (giải phóng) + 置 (xếp đặt) = 放置 (để nó như (nó vốn) vậy!) (tương tự như 怠る (phớt lờ, bỏ bê), nhưng 放置 mang tính trung lập. 放置する chỉ đơn giản là "để kệ nó như nó vốn là") |
Từ đồng nghĩa
quản lý, vứt bỏ 経営する 営む 管理 処理 処置 処分 |
bỏ bê を 怠る 放置 怠慢 なげやり 中東半端 サボル |
trừng phạt お仕置き 罰する |