73. 直

直 = (số mười, cái kim) + (mắt) +  (lưỡi câu)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
TRỰC (thẳng tắp)

Cái lưỡi câu dđược đập dẹt ra để đi xuyên thẳng tắp qua mắt của cái kim

 
Onyomi

CHOKU hay JIKI

Kunyomi
( ) なお*す sửa, cải tạo (cái ghế bị hỏng, bộ máy hành chính, v.v.). Không nhất thiết thứ đó đã hoàn toàn bị hỏng, phá hoại. Đôi khi 直す chỉ có nghĩa thay đổi nhỏ, hay điều chỉnh để làm thứ gì tốt hơn. Ngoài ra, có nghĩa làm lại, như trong かけ直して (gọi lại cho ai đó).
★★★★
( ) なお*る thứ gì được sửa
★★★☆☆
Jukugo
直接(ちょくせつ) の hay に trực tiếp ★★★★
直 (thẳng tắp) + (chạm) = 直接 (trực tiếp)
正直(しょうじき) trung thực/ trung thành ★★★☆☆
(chính xác) + 直 (thẳng tắp) = 正直 (trung thực/ trung thành)một người có đạo đức
xxxと 仲直り(なかなおり) する hòa giải, làm lành ★★★☆☆
(trung gian) + 直 (thẳng tắp) = 仲直り (hòa giải, làm lành)
素直(すなお) ngoan ngoãn, dễ sai khiến ★★☆☆☆ KUN ON
(nguyên tố) + 直 (thẳng tắp) = 素直 (ngoan ngoãn, dễ sai khiến)
直前(ちょくぜん) ngay trước khi ☆☆☆☆
直 (thẳng tắp) + (phía trước) = 直前 (ngay trước khi)

Được sử dụng trong

 

Từ đồng nghĩa
chữa lành
直す    治す   
trực tiếp
接する    直接    つなぐ 直に   
trung thành
誠    誠実    正直    堅実    忠実   
sửa chữa
修理    直す    繕う    修繕する   
vinh dự
名誉    光栄    潔さ    正直   
dấu hiệu, triệu chứng
兆候    前兆    縁起    直感   
cứng
硬くなる    固める    硬直する    硬化

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top