直 = 十 (số mười, cái kim) + 目 (mắt) + 乚 (lưỡi câu)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
TRỰC (thẳng tắp)
|
---|
Onyomi
CHOKU hay JIKI
Kunyomi
( を ) なお*す | sửa, cải tạo (cái ghế bị hỏng, bộ máy hành chính, v.v.). Không nhất thiết thứ đó đã hoàn toàn bị hỏng, phá hoại. Đôi khi 直す chỉ có nghĩa thay đổi nhỏ, hay điều chỉnh để làm thứ gì tốt hơn. Ngoài ra, có nghĩa làm lại, như trong かけ直して (gọi lại cho ai đó). ★★★★☆ |
( が ) なお*る | thứ gì được sửa ★★★☆☆ |
Jukugo
直接 の hay に | trực tiếp ★★★★☆ 直 (thẳng tắp) + 接 (chạm) = 直接 (trực tiếp) |
正直 な | trung thực/ trung thành ★★★☆☆ 正 (chính xác) + 直 (thẳng tắp) = 正直 (trung thực/ trung thành)một người có đạo đức |
xxxと 仲直り する | hòa giải, làm lành ★★★☆☆ 仲 (trung gian) + 直 (thẳng tắp) = 仲直り (hòa giải, làm lành) |
素直 な | ngoan ngoãn, dễ sai khiến ★★☆☆☆ KUN ON 素 (nguyên tố) + 直 (thẳng tắp) = 素直 (ngoan ngoãn, dễ sai khiến) |
直前 に | ngay trước khi ★☆☆☆☆ 直 (thẳng tắp) + 前 (phía trước) = 直前 (ngay trước khi) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
chữa lành 直す 治す |
trực tiếp 接する 直接 つなぐ 直に |
trung thành 誠 誠実 正直 堅実 忠実 |
sửa chữa 修理 直す 繕う 修繕する |
vinh dự 名誉 光栄 潔さ 正直 |
dấu hiệu, triệu chứng 兆候 前兆 縁起 直感 |
cứng 硬くなる 固める 硬直する 硬化 |