懸 = 県 (tỉnh, huyện) ON α + 系 (bộ tộc) + 心 (trái tim)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
HUYỀN (treo lên)
|
---|
Onyomi
KEN
Kunyomi
( を ) か*ける | nghĩa đen là treo thứ gì đó. Nhưng người Nhật thường dùng từ kanji 掛 để chỉ hành động treo, 懸 thường dùng để chỉ hành động đặt cược, cá cược ★★☆☆☆ |
( が ) か*かる | cái gì treo/phụ thuộc vào xxx. Nhưng như trên, nghĩa chính xác hơn là thứ gì đó đang bị đe dọa (vì bị đặt cược) ★★☆☆☆ |
Jukugo
一生懸命 | cố gắng, nỗ lực ★★★★☆ 一 (số một) + 生 (sự sống) + 懸 (treo lên) + 命 (định mệnh) = 一生懸命 (cố gắng, nỗ lực) |
Từ đồng nghĩa
treo
掛ける 懸ける