1302. 盾

盾 =   (vách đá) +  (mười) + (mắt)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
THUẪN (cái khiên)

Cái khiên, với hình dấu thập trên đó che mất mắt tôi, nên tôi bị rơi xuống vách đá

 
Onyomi

JUN

Kunyomi
たて cái khiên, lá chắn, tấm mộc
☆☆☆☆
Jukugo
矛盾(むじゅん) mâu thuẫn, trái ngược ★★★☆☆
(cái kích) + 盾 (cái khiên) = 矛盾 (mâu thuẫn, trái ngược)từ này rất tượng hình, người chĩa giáo, chĩa khiên, vì mâu thuẫn - dễ nhớ phải không?

ví dụ - thế giới này chứa đựng đầy mâu thuẫn

Được sử dụng trong

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top