707. 没

没 =  (nước) +  (tên lửa)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
MỘT (chết đuối)

Còn nhớ viên phi công mẫn cán đi cùng tên lửa? Tên lửa rơi xuống nước, và tên phi công chết đuối

 
Onyomi

BOTSU

Jukugo
沈没(ちんぼつ) する chìm, đắm ★★☆☆☆
(chìm, đắm) + 没 (chết đuối) = 沈没 (chìm, đắm)
(ぼつ) にする từ chối, khước từ ☆☆☆☆
Từ đồng nghĩa
sự sụp đổ 
没落    滅亡    崩壊    破壊    絶滅   
chìm
沈没    沈む    潜る

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top