飢 = 食 (ăn) + 几 (khung bàn)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP |
BỘ THỦ (Nếu có) |
CƠ (đói)
Tôi đói tới nỗi ăn cả cái bàn, còn trơ lại mỗi cái khung bàn
|
|
Onyomi
KI
Kunyomi
う*える |
đói, thèm, khao khát (xxxにうえてる = dùng một cách ẩn dụ, ví dụ khao khát quyền lực, v.v.)
★☆☆☆☆ |
Jukugo