48. 占

占 =  (đũa thần) +  (miệng)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
CHIÊM, CHIẾM (bói toán)

Thầy bói toán sử dụng mồm, với quyền năng giống với đũa thần, để cho ra những lời sấm

 

Onyomi

SEN

Kunyomi

うらな*い bói toán
★★☆☆☆
し*める chiếm đóng, nắm giữ. Tôi ngồi ghế này rồi, nên bạn không thể ngồi nữa.

Hoặc, chiếm ..., ví dụ như: "Khi hỏi về mức độ hài lòng với công việc, câu trả lời tích cực chỉ chiếm có 3%.")
★★☆☆☆

Jukugo

独占(どくせん) độc quyền ☆☆☆☆
(đơn độc) + 占 (bói toán) = 独占 (độc quyền)

Được sử dụng trong

点 粘 店

Từ đồng nghĩa

thống trị, có quyền tối cao 
至上    覇権    制覇    独占的   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top