充 = 𠫓 (em bé ẵm ngửa) + 儿 (chân người)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
SUNG (làm đầy)
|
---|
Onyomi
JUU
Jukugo
充実した | đầy đủ, sung túc ★☆☆☆☆ TrTr 充 (làm đầy) + 実 (sự thật) = 充実した (đầy đủ, sung túc) |
充電 する | sạc pin ☆☆☆☆☆ 充 (lấp đầy) + 電 (điện) = 充電 (sạc pin) |
補充 する | bổ sung ☆☆☆☆☆ 補 (bổ sung) + 充 (làm đầy) = 補充 (bổ sung) Bổ trợ (thiếu hụt) hày làm đầy (chất lỏng, nhà kho) - giống như 補う, nhưng mang hàm ý làm đầy một thứ gì đó đang bị thiếu hụt |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
bổ sung
補う 補強 補充する 補遺