陰 = ⻖ (tháp nhọn) + 今 (bây giờ) + 云 (trích dẫn, mây trôi lơ lửng)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
ÂM (bóng râm)
|
---|
Onyomi
IN
Kunyomi
かげ | bóng (râm), và bóng theo nghĩa ẩn dụ. Ví dụ, ai đó làm điều gì mờ ám trong bóng tối, dùng từ này ★★★☆☆ |
Jukugo
xxx の お陰で | nhờ có XXX ★★★☆☆
(mặc dù 陰 mang nghĩa tiêu cực, お陰で lại thường dùng cho những thứ tốt đẹp. Ví dụ, nhờ có anh, mà tôi đã vượt qua được giai đoạn khủng hoảng |
陰気 な | u ám ★★☆☆☆ 陰 (bóng râm) + 気 (tâm trạng) = 陰気 (u ám) |
陰謀 | âm mưu ★☆☆☆☆ 陰 (bóng râm) + 謀 (âm mưu) = 陰謀 (âm mưu) |
陰部 | bộ phận sinh dục ☆☆☆☆☆ VIẾT 陰 (bóng râm) + 部 (bộ phận) = 陰部 (bộ phận sinh dục) (mọi người thường dùng |
陰核 | âm vật ☆☆☆☆☆ CB 陰 (bóng râm) + 核 (hạt nhân) = 陰核 (âm vật) |
Từ đồng nghĩa
trầm cảm 憂鬱 落ち込む 気分がしずむ きが滅入る 陰気 ふてくされる うかない |
bóng râm 影 陰 |