術 = 行 (đi tới) + 术 (nhựa cây)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
THUẬT (nghệ thuật)Hãy học cách đi tới nghệ THUẬT với chỉ một ít nhựa cây. Nói 1 cách khác, nếu bạn có thể làm gì đó với nhựa cây đó, bạn đã đi tới nghệ THUẬT 术 (nhựa cây) = 木 (cây) +丶(dấu chấm) (quá rõ ràng rồi phải không?) |
---|
Onyomi
JUTSU
Jukugo
技術 | kĩ thuật ★★★★☆ 技 (kĩ năng) + 術 (nghệ thuật) = 技術 (kĩ thuật) |
美術 | mỹ thuật ★★★☆☆ 美 (đẹp) + 術 (nghệ thuật) = 美術 (mỹ thuật) |
芸術 | nghệ thuật ★★★☆☆ 芸 (kĩ thuật) + 術 (nghệ thuật) = 芸術 (nghệ thuật) tất cả các loại hình nghệ thuật |
美術館 | bảo tàng mỹ thuật ★★★☆☆ 美術 (mỹ thuật) + 館 (tòa nhà lớn) = 美術館 (bảo tàng mỹ thuật) |
魔術 | ma thuật ★☆☆☆☆ 魔 (ma thuật) + 術 (nghệ thuật) = 魔術 (ma thuật) hàm ý ảo giác, lừa đảo ai đó |
手術 | phẫu thuật ★☆☆☆☆ 手 (tay) + 術 (nghệ thuật) = 手術 (phẫu thuật) |
Từ đồng nghĩa
nghệ thuật 美術 芸術 |
phép thuật 魔法 魔術 手品 魔女 魔法使い |
bảo tàng 博物館 美術館 |
kĩ thuật xxxし方 xxxやり方 技術 技 手法 手段 |