後 = 彳 (đi) ON α + 幺 (cái kén) + 夂 (hai chân bắt chéo)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
HẬU (phía sau)
|
---|
Onyomi
GO, KOU
Kunyomi
( xxxの ) あと ( で ) | sau đó. Thường được dùng trong: XXXの*あと, hay đơn giản là あとで! ★★★★★ |
( YYYの ) のち ( に ) | sau YYY (về cơ bản giống với あと, nhưng nghe như từ cổ) ★★☆☆☆ |
( zzzの ) うし*ろ ( で ) | phía sau ZZZ (về mặt vật lý) ★★★★★ |
Jukugo
午後 | buổi chiều ★★★★★ 午 (buổi trưa) + 後 (phía sau) = 午後 (buổi chiều) |
最後 | cuối cùng ★★★★★ 最 (tối đa) + 後 (phía sau) = 最後 (cuối cùng) |
後輩 | ai đó ít tuổi hơn bạn ở trường học, học sinh lớp dưới (so với bạn) ★★☆☆☆ 後 (phía sau) + 輩 (đồng chí) = 後輩 (ai đó ít tuổi hơn bạn ở trường học, học sinh lớp dưới (so với bạn)) |
Từ đồng nghĩa
sau 後 後 |
từ bây giờ, kể từ đó 以前 以来 以後 以降 きり それから 今後 |
hối hận 後ろめたい 省みる 後悔 反省 振り返る |