882. 径

径 = (đi tới) +  (ống chỉ) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
KÍNH (đường kính)

Nhà khoa học đã khám phá ra cách đo đường KÍNH của trái đất bằng cách khoan một lỗ xuyên tâm, thả ống chỉ, và để nó đi xuyên qua tới đầu kia

 
Onyomi

KEI

Jukugo
直径(ちょっけい) đường kính ☆☆☆☆
(thẳng tắp) + 径 (đường kính) = 直径 (đường kính)
半径(はんけい) bán kính ☆☆☆☆☆
(một nửa) + 径 (đường kính) = 半径 (bán kính)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top