家 = 宀 (mái nhà) + 豕 (lợn nái)
Thường được dùng như Hậu Tố, chỉ công việc (mà có thể làm tại nhà. Ví dụ: nhà sáng tác truyện tranh (
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
GIA (gia đình)
|
---|
Onyomi
KA
Kunyomi
いえ | nhà ★★★★★ |
Jukugo
家族 | gia đình ★★★★★ 家 (gia đình) + 族 (bộ tộc) = 家族 (gia đình) |
政治家 | chính trị gia ★★★☆☆ 政治 (chính trị) + 家 (gia đình) = 政治家 (chính trị gia) |
作家 | tác giả ★★★☆☆ 作 (làm ra) + 家 (gia đình) = 作家 (tác giả) |
家庭 | gia đình ★★☆☆☆ 家 (gia đình) + 庭 (vườn) = 家庭 (gia đình) |
専門家 | chuyên gia ★☆☆☆☆ CB - HT 専門 (chuyên môn) + 家 (gia đình) = 専門家 (chuyên gia) (thường được viết tắt là XXX専)(thường được sử dụng châm biếm - ví dụ デブ専 là "người thích kiểu người béo") |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
gia đình 家族 家庭 親戚 妻子 |
nội trợ, việc nhà 掃除 家事 |