1222. 像

像 =  (người, Mr. T) +  (con voi)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
TƯỢNG (bức tượng)

Mr. T tạc bức tượng voi để kiếm sống

 
Onyomi

ZOU

Kunyomi
ぞう bức tượng (Lưu ý: trên thực tế mọi người hay dùng từ オブジェ- là từ mượn từ tiếng Pháp 'objet') ☆☆☆☆☆
Jukugo
想像(そうぞう) する tưởng tượng ★★★☆☆
(khái niệm) + 像 (bức tượng) = 想像 (tưởng tượng)

(giàu trí tưởng tượng: そうぞうてきな)

画像(がぞう) hình ảnh (tĩnh) ★★☆☆☆
(hội họa) + 像 (bức tượng) = 画像 (hình ảnh (tĩnh))

thường chỉ màn hình trên máy tính (ảnh tĩnh, định dạng JPG, v.v.) đối lập với ảnh động

映像(えいぞう) hình ảnh ☆☆☆☆
(phản chiếu) + 像 (bức tượng) = 映像 (hình ảnh)

những hình ản phản chiếu, chuyển động - bao gồm cả hình ảnh  trên máy tính, TV, v.v.

Từ đồng nghĩa
hình ảnh
映像    画像    絵    像   
nói một cách giả định
例える    想像    仮に  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top