111. 外

外 =  (buổi tối) +  (đũa thần)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
NGOẠI (bên ngoài)

Phù thủy sợ mọi người biết nên chỉ dám luyện tập ở bên ngoài với cây đũa thần vào buổi tối

Onyomi

GAI

Kunyomi

そと bên ngoài
★★★★★
はず‘*れ nghĩa đen là các xa thứ gì đó (bắn trượt tâm đen 3 cm= 3cm はずれ) (miếng vải dài quá 3 cm so với quy định) (cách tâm/ đường thẳng, v.v.)
★★★☆☆
( が hay に ) はず*れる bị cắt rời, bị ở bên ngoài. Cái cửa trật khỏi bản lề. Một người bị tẩy chay. Cái gì đó quá phi thường khiến bạn không thể tin nổi.
★★☆☆☆

Jukugo

外人(がいじん) người nước ngoài ★★★★★
外 (bên ngoài) + (con người) = 外人 (người nước ngoài)

người nước ngoài (từ trang trọng hơn là 外国人がいこくじん, nhưng 外人 không nhất thiết mang nghĩa thô tục, mà nghĩa của từ này phụ thuộc vào giọng điệu người nói)

xxx 以外(いがい) ngoài xxx ★★★★
以 (bằng phương tiện) + 外 (bên ngoài) = 以外 (ngoài xxx)

ngoài xxx / ngoại trừ xxx

例外(れいがい) ngoại lệ ★★★☆☆
(ví dụ) + 外 (bên ngoài) = 例外 (ngoại lệ)

ngoại lệ của một quy định

案外(あんがい) に hayな nhiều hơn mong đợi của ai đó ★★☆☆☆
(phương án) + 外 (bên ngoài) = 案外 (nhiều hơn mong đợi của ai đó)

nhiều/ít/kì lạ hơn mong đợi của ai đó

季節外れ(きせつはずれ) trái mùa ☆☆☆☆☆
(mùa) + (đốt, đoạn) + 外 (bên ngoài) = 季節外れ (trái mùa)

Từ đồng nghĩa

bề ngoài 
容姿    外見    見た目    外観    容貌   
biên giới, cạnh 
国境    境    境界    縁    端    末    先    外れ    際   
bên ngoài 
外    屋外   
loại bỏ
抜く    外す    排除    除外   
cô đơn, xa lánh
疎外感    孤独    疎遠   
trùng hợp
偶然    意外    案外   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top