場 = 土 (đất) + 昜 (con lợn đất)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
TRƯỜNG (vị trí)
|
---|
Onyomi
JOU
Kunyomi
( xxx ) ば | Hậu Tố! xxx場 có nghĩa 'nơi mà chúng ta làm XXX' (ví dụ khu nhà giết mổ là 'giết mổ 場'). Không giống như 所, 場 nhấn mạnh vào hành động, hơn là địa điểm HT ★★★☆☆ |
Jukugo
場所 | địa điểm ★★★★★ KUN ON 場 (hội trường) + 所 (địa điểm) = 場所 (địa điểm) địa điểm, như trong bãi gửi xe. Ngoài ra, có nghĩa không gian, như trong tôi không đỗ được xe vì không có đủ không gian. |
xxxの 場合 | trong trường hợp XXX ★★★★★ 場 (hội trường) + 合 (phù hợp) = 場合 (trong trường hợp XXX) |
登場人物 | nhân vật ★★★☆☆ 登場 (lên sân khấu) + 人 (con người) + 物 (đồ vật) = 登場人物 (nhân vật) như trong tiểu thuyết, phim truyện |
現場 | hiện trường, nơi xảy ra sự việc ★★★☆☆ KUN ON 現 (hiện tại) + 場 (vị trí) = 現場 (hiện trường, nơi xảy ra sự việc) (từ này được sử dụng trong cụm 'BẠN ĐANG Ở ĐÂY' trên các bản đồ) |
立場 | quan điểm ★☆☆☆☆ 立 (đứng lên) + 場 (vị trí) = 立場 (quan điểm) thường được sử dụng trong: XXXの立場からして。。。(từ quan điểm của XXX . . . ) |
Từ đồng nghĩa
nghĩa trang 墓地 霊園 墓場 |
địa điểm 場所 所 場 地 地域 土地 所有地 |
quan điểm 立場 見方 味方 世界観 彼にして見ればxxx |
May 14, 2019
wew đây đâu p Dịch 易 đâu, là Dương mà 昜 = 陽. 😂
May 20, 2019
こんにちは、 Tínhさん