物 = 牛 (con bò) + 勿 (nút thắt)
物 thường dùng để chỉ những thứ vật lý, trong khi (事; koto) thường chỉ hành động, tính huống, tâm trí, v.v.
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
VẬT (đồ vật)
|
---|
Onyomi
BUTSU/ MOTSU
Kunyomi
もの | vật, đồ vật ★★★★★ |
Jukugo
買い物 する | mua sắm ★★★★★ 買 (mua) + 物 (đồ vật) = 買い物 (mua sắm) |
動物 | động vật ★★★★★ 動 (chuyển động) + 物 (đồ vật) = 動物 (động vật) |
着物 | kimono ★★★★☆ 着 (mặc áo) + 物 (đồ vật) = 着物 (kimono) |
植物 | thực vật ★★★★☆ 植 (thực vật) + 物 (đồ vật) = 植物 (thực vật) |
荷物 | hành lý ★★★★☆ BA 荷 (hành lý) + 物 (đồ vật) = 荷物 (hành lý) |
登場人物 | nhân vật ★★★☆☆ 登場 (lên sân khấu) + 人 (con người, Mr. T) + 物 (đồ vật) = 登場人物 (nhân vật) nhân vật trong truyện, phim, kịch, v.v. |
本物 | đồ thật, bản chính ★★★☆☆ 本 (sách) + 物 (đồ vật) = 本物 (đồ thật, bản chính) |
博物館 | bảo tàng ★★★☆☆ 博 (tiến sĩ) + 物 (đồ vật) + 館 (tòa nhà lớn) = 博物館 (bảo tàng) bảo tàng lịch sử, vũ trụ, tuy nhiên bảo tàng mỹ thuật là |
禁物 | điều cấm kỵ ★☆☆☆☆ 禁 (cấm đoán) + 物 (đồ vật) = 禁物 (điều cấm kỵ) |
Từ đồng nghĩa
tòa nhà ビル 建物 |
nguy hiểm 険悪 物騒 うさんくさい 気味悪い 危ない 意地汚い |
bảo tàng 博物館 美術館 |
gạo, thức ăn 米 ご飯 食べ物 料理 |
câu chuyện, huyền thoại 逸話 昔話 物語 童話 伝説 神話 小説 語り メルヘン |
giá trị 値段 価値 価 値 物価 価格 小売価格 卸価格 値段 |