568. 午

午 = (khô) + 丶 (một giọt)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
NGỌ (giữa trưa)

Nếu phơi mọi thứ vào giữa trưa thì chúng đều trở nên khô cong, tới mức nhỏ như một giọt

Giữa trưa còn được gọi là chính 'ngọ', nên từ này còn có nghĩa 'con ngựa'

Không nên nhầm lẫn từ này với (con bò), vì con bò thì có sừng

(con ngựa)

Với vai trò kí tự căn bản, từ này còn mang nghĩa 'con ngựa' theo cách tính giờ của người xưa

Onyomi

GO

Jukugo
午前(ごぜん) buổi sáng ★★★★★
午 (giữa trưa) + (phía trước) = 午前 (buổi sáng)
午後(ごご) buổi chiều ★★★★★
午 (giữa trưa) + (phía sau) = 午後 (buổi chiều)

Được sử dụng trong

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top