112. 名

名 =  (buổi tối) +  (miệng)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
DANH (tên)

Buổi tối không nhìn thấy ai ra ai, nên bạn phải dùng mồm để nói to tên mình để mọi người biết bạn là ai

Onyomi

MEI

Jukugo

有名(ゆうめい) nổi tiếng ★★★★★
(sở hữu) + 名 (tên) = 有名 (nổi tiếng)
名前(なまえ) tên ★★★★★
名 (tên) + (phía trước) = 名前 (tên)
名人(めいじん) một chuyên gia ★★★☆☆
名 (tên) + (con người) = 名人 (một chuyên gia)
名刺(めいし) danh thiếp ★★★☆☆
名 (tên) + (gai) = 名刺 (danh thiếp)

danh thiếp - còn gọi là (ネームカード)

名字(みょうじ) họ (trong họ tên) ☆☆☆☆ BA 
名 (tên) + (chữ) = 名字 (họ)

họ - giống như 姓, nhưng 名字 dùng trong cả văn nói và văn viết.

Từ đồng nghĩa

chuyên gia 
玄人    達人    名人   
vinh dự 
名誉    光栄    潔さ    正直   
tên
名前    名____、姓____    名字    氏    氏名    姓名   
trích dẫn, thành ngữ
名言    格言    諺    合言葉   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top