形 = 开 (cả hai tay) + 彡 (lông dài)
Từ HÌNH (型) thứ hai mang nghĩa bóng nhiều hơn, chỉ 'cách thức đúng đắn để làm thứ gì'. Còn từ kata này thường để chỉ hình dạng vật lý
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
HÌNH (hình dạng)
|
---|
Onyomi
KEI
Kunyomi
かた | hình dạng. Nghĩa đen - hình dáng của một thứ gì (không giống như かた(型), có thể dùng 形 cho dù thứ đó là phổ thông, hay vô cùng độc đáo) ★★★★☆ |
かたち | hình dạng, kiểu ★★★★☆ |
Jukugo
形容詞 | tính từ ★★★☆☆ 形 (hình dạng) + 容 (chứa đựng) + 詞 (ca từ) = 形容詞 (tính từ) |
人形 | búp bê ★★★☆☆ BA 人 (con người) + 形 (hình dạng) = 人形 (búp bê) |
命令形 | thể mệnh lệnh ★★☆☆☆ 命令 (mệnh lệnh) + 形 (hình dạng) = 命令形 (thể mệnh lệnh) |
三角形 | hình tam giác ★★☆☆☆ 三角 (tam giác) + 形 (hình dạng) = 三角形 (hình tam giác) |
整形 | phẫu thuật thẩm mỹ ★☆☆☆☆ 整 (sắp xếp) + 形 (hình dạng) = 整形 (phẫu thuật thẩm mỹ) |
Từ đồng nghĩa
model, hình dạng
型 形