1189. 形

形 =  (cả hai tay) +  (lông dài)

Từ HÌNH () thứ hai mang nghĩa bóng nhiều hơn, chỉ 'cách thức đúng đắn để làm thứ gì'. Còn từ kata này thường để chỉ hình dạng vật lý

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
HÌNH (hình dạng)

Cả hai tay tôi mọc đầy những lông dài, tới nỗi chẳng nhìn thấy HÌNH dạng tay nữa 🙁

 
Onyomi

KEI

Kunyomi
かた hình dạng. Nghĩa đen - hình dáng của một thứ gì (không giống như かた(型), có thể dùng 形 cho dù thứ đó là phổ thông, hay vô cùng độc đáo)
★★★★
かたち hình dạng, kiểu
★★★★
Jukugo
形容詞(けいようし) tính từ ★★★☆☆
形 (hình dạng) + (chứa đựng) + (ca từ) = 形容詞 (tính từ)
人形(にんぎょう) búp bê ★★★☆☆ BA
(con người) + 形 (hình dạng) = 人形 (búp bê)
命令形(めいれいけい) thể mệnh lệnh ★★☆☆☆
(mệnh lệnh) + 形 (hình dạng) = 命令形 (thể mệnh lệnh)
三角形(さんかくけい) hình tam giác ★★☆☆☆
(tam giác) + 形 (hình dạng) = 三角形 (hình tam giác)
整形(せいけい) phẫu thuật thẩm mỹ ☆☆☆☆
(sắp xếp) + 形 (hình dạng) = 整形 (phẫu thuật thẩm mỹ)
Từ đồng nghĩa

model, hình dạng
型    形  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top