察 = 宀 (mái nhà) + 祭 (lễ hội)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
SÁT (phỏng đoán)
|
---|
Onyomi
SATSU
Kunyomi
さっ*する | cảm thấy, cảm giác, đoán chừng. Dùng để đoán cảm giác của ai đó (bởi bạn là người chủ nhà/ người bạn chu đáo) (trái ngược với 気が利く , chỉ một hành động, cử chỉ quan tâm cụ thể, dựa vào những gì bạn đã さっする được!). ★★★☆☆ |
Jukugo
警察 | cảnh sát ★★★★★ VIẾT 警 (cảnh cáo) + 察 (phỏng đoán) = 警察 (cảnh sát) |
推察 | suy đoán ★★★☆☆ 推 (suy đoán) + 察 (phỏng đoán) = 推察 (suy đoán) suy đoán về hành động/lời nói của ai đó. 推察 chỉ được sử dụng khi bạn không có bằng chứng |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
đoán
推測する 推理 察する xxx/ 推察 推定 推す 憶測