曲 (ca khúc/ rẽ, bẻ) + 豆 (hạt đậu)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
PHONG (phong phú)
|
---|
Onyomi
HOU
Kunyomi
ゆた*か ( な ) | phong phú - ví dụ như thảm thực vật phong phú trong các khu rừng nhiệt đới, hay tài nguyên thiên nhiên phong phú của một quốc gia. Bạn có thể dùng cho con người - anh ấy được thụ hưởng nhiều nền giáo dục, hay học vấn. (không dùng về mặt tái chính - thay vào đó dùng 裕福 (yuufuku) ★★★☆☆ |
Jukugo
豊満 な | đậm đà, nõn nà, đẫy đà ★☆☆☆☆ NH 豊 (phong phú) + 満 (đầy đủ) = 豊満 (đậm đà, nõn nà, đẫy đà)Có hai nghĩa: a) đẫy đà, nõn nà (mang tính khiêu dâm) b) một cách khá lịch sự để chỉ người phụ nữ đậm người. Dù sao đi nữa, từ này khá nguy hiểm! |
豊富 なxxx | giàu về xxx ★☆☆☆☆ 豊 (phong phú) + 富 (giàu có) = 豊富 (giàu về xxx)(ví dụ tài nguyên, nguồn lực) |
Từ đồng nghĩa
phong phú
盛 豊か 栄える 裕福な 裕