1167. 眠

 (mắt) +  (dân gian) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
MIÊN (thôi miên, buồn ngủ)

Không hiểu sao khi nghe chuyện dân gian, mắt tôi lại díp lại buồn ngủ ...

 

Onyomi

MIN

Kunyomi

ねむ*い buồn ngủ (BOOBOO: không nên nhầm lẫn với 'mệt mỏi' - 疲れる) 
★★★★
ねむ*る ngủ 
★★★★

Jukugo

睡眠すいみん giấc ngủ ★★☆☆☆  VIẾT 
(ngủ) + 眠 (buồn ngủ) = 睡眠 (giấc ngủ)

một từ mang tính y khoa để chỉ việc ngủ (BOOBOO: không bao giờ nói "よく睡眠した?" -mà phải nói là "よくねた?")

睡眠薬すいみんやく thuốc ngủ ☆☆☆☆ 
眠 (giấc ngủ) +  (thuốc) = 睡眠薬 (thuốc ngủ)
不眠症ふみんしょう chứng mất ngủ ☆☆☆☆ 
(không) + 眠 (buồn ngủ) +  (triệu chứng) = 不眠症 (chứng mất ngủ)

Từ đồng nghĩa

ngủ 
眠る    寝る 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top