民 = 氏 (họ) + 口 (miệng/ hình hộp nhỏ)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
DÂN (người dân)
|
---|
Onyomi
MIN
Jukugo
国民 | quốc dân, nhân dân ★★★☆☆ 国 (đất nước) + 民 (người dân) = 国民 (quốc dân, nhân dân) |
民族 | dân tộc ★★★☆☆ 民 (người dân) + 族 (gia đình) = 民族 (dân tộc) 2 nghĩa: 1) nhóm dân tộc thiểu số, 2) dân gian (ví dụ như văn hóa dân gian) |
市民 | thị dân, dân thành phố ★★☆☆☆ 市 (thành thị) + 民 (người dân) = 市民 (thị dân, dân thành phố) |
民主主義 | dân chủ ★★☆☆☆ 民 (người dân) + 主 (ông chủ) + 主義 (chủ nghĩa) = 民主主義 (dân chủ) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
chủng tộc hoặc nhóm dân tộc 人種 民族 |
công chúng 大衆 公衆 民俗 民族 庶民 |