1160. 氏

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
THỊ (họ (trong họ tên))

Nhớ mặt chữ nhanh hơn là kể chuyện

 

Onyomi

SHI

Jukugo

彼氏かれし bạn trai ★★★★ 
(anh ta) + 氏 (họ) = 彼氏 (bạn trai)
XXX  Ông/ Anh XXX ★★★★☆  HT
氏名しめい họ tên. Nhưng sẽ không bao giờ nói 'shimei của bạn là gì?'

Trong hội thoại, chỉ dùng 名前(なまえ) ☆☆☆☆  VIẾT 
氏 (họ) +  (tên, nổi tiếng) = 氏名 (họ tên)

Được sử dụng trong

 

Từ đồng nghĩa

tên
名前    名____、姓____    名字    氏    氏名    姓名

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top