醜 = 西 (phía Tây) + 鬼 (con ma)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
XÚ (xấu xí)
|
---|
Kunyomi
みにく*い | khó nhìn, khó coi, ghê rợn ★☆☆☆☆ |
Jukugo
醜悪 | chướng tai gai mắt, khó chịu, kinh tởm, gớm ghiếc ☆☆☆☆☆ VIẾT 醜 (xấu xí) + 悪 (xấu) = 醜悪 (chướng tai gai mắt, khó chịu, kinh tởm, gớm ghiếc)Cường độ cao, và mang tính văn học hơn Ngoài ra, không giống như みにくい, 醜悪 thường được dùng với nghĩa bóng, mang tính 'xì căng đan, tai tiếng' : một vụ li di đầy tai tiếng, cuộc ẩu đả đầy tai tiếng giữa các đảng phái |
Từ đồng nghĩa
xấu xí
醜い 醜悪 気色悪い おぞましい