1157. 醜

醜 = 西 (phía Tây) + (con ma)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
XÚ (xấu xí)

Con ma trông càng xấu xí nếu đứng phía đàng Tây

 

Kunyomi

みにく*い khó nhìn, khó coi, ghê rợn
☆☆☆☆

Jukugo

醜悪しゅうあく chướng tai gai mắt, khó chịu, kinh tởm, gớm ghiếc ☆☆☆☆☆  VIẾT 
醜 (xấu xí) +  (xấu) = 醜悪 (chướng tai gai mắt, khó chịu, kinh tởm, gớm ghiếc)Cường độ cao, và mang tính văn học hơn みにくい.

Ngoài ra, không giống như みにくい, 醜悪 thường được dùng với nghĩa bóng, mang tính 'xì căng đan, tai tiếng' : một vụ li di đầy tai tiếng, cuộc ẩu đả đầy tai tiếng giữa các đảng phái

Từ đồng nghĩa

xấu xí
醜い    醜悪    気色悪い    おぞましい

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top