1151. 度

度 = 广 (cái hang) + 廿 (hai mươi) + (háng, quần xà lỏn)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
ĐỘ (nhiệt độ)

Nhiệt ĐỘ trong cái hang có chứa hai mươi người (câu chuyện của ) lên cao nên quần xà lỏn ướt hết

 

Onyomi

DO

Kunyomi

( XXX) たび ( に YYY) mỗi khi XXX xảy ra, YYY xảy ra 
★★★☆☆

Jukugo

今度こんど lần tới ★★★★★ 
(bây giờ) + 度 (nhiệt độ) = 今度 (lần tới)
態度たいど thái độ, lập trường ★★★★ 
(thái độ) + 度 (nhiệt độ) = 態度 (thái độ, lập trường)

thái độ (bất chấp, bình tĩnh, v.v.) hay lập trường (chống toàn cầu hóa). Với nghĩa số 1, 態度 là thứ bạn có thể quan sát bằng cách quan sát người đó, vì người ta thường bộc lộ nó một cách vô thức

丁度ちょうど vừa đúng, chính xác ★★★☆☆  
(cái đinh) + 度 (nhiệt độ) = 丁度 (vừa đúng, chính xác)
程度ていど phạm vi, mức độ ★★★☆☆ 
(mức độ) + 度 (nhiệt độ) = 程度 (phạm vi, mức độ)

Được sử dụng trong

Từ đồng nghĩa

hành vi, hành động
態度    姿勢    行動    行為   
dũng cảm 
勇気    度胸    けなげ
mỗi lần 
xxxたびに xxx都度    ついでに~
phạm vi 
程度    程   
một lần nữa
また 未だ    もう一度    もう一回    もういっぺん

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top