1128. 惨

  (tim, tinh thần) +  (thăm viếng/ chấp nhận thất bại)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
THẢM (thảm thương)

Khi đi thăm viếng vùng đất sau cơn THẢM họa, tim tôi quặn lại trước sự THẢM thương

 

Onyomi

SAN, ZAN

Kunyomi

みじ*め ( ) đáng thương, đáng buồn. Không giống như 哀れ(あわれ), 惨め không thể hiện sự cảm thông của người nói là mấy
☆☆☆☆

Jukugo

惨事(さんじ) thảm họa, tai nạn thương tâm ☆☆☆☆
惨 (thảm thương) + (hành động/ sự vụ) = 惨事 (thảm họa, tai nạn thương tâm)

(BOOBOO: không phải là vở kịch buồn, mà giống như khi ai đó qua đời khi sinh nở. Thảm kịch là 悲劇 (ひげき) )

悲惨(ひさん) bi thảm ☆☆☆☆☆
(buồn) + 惨 (thảm thương) = 悲惨 (bi thảm)

khủng khiếp, đau đớn, bi thảm. Thường được sử dụng để nói về thực trạng của một cộng đồng (như cái giá khủng khiếp của chiến tranh, sự tan hoang của cả một ngôi làng sau bão, v.v.), hơn là thực trạng của một cá nhân.

Từ đồng nghĩa

bệnh hoạn, đau khổ, đáng thương 
かわいいそうな  哀れな    惨めな    哀愁    心細い    悲惨な

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top