忄 (tim, tinh thần) + 参 (thăm viếng/ chấp nhận thất bại)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
THẢM (thảm thương)
|
---|
Onyomi
SAN, ZAN
Kunyomi
みじ*め ( な ) | đáng thương, đáng buồn. Không giống như 哀れ(あわれ), 惨め không thể hiện sự cảm thông của người nói là mấy ★☆☆☆☆ |
Jukugo
惨事 | thảm họa, tai nạn thương tâm ★☆☆☆☆ 惨 (thảm thương) + 事 (hành động/ sự vụ) = 惨事 (thảm họa, tai nạn thương tâm) (BOOBOO: không phải là vở kịch buồn, mà giống như khi ai đó qua đời khi sinh nở. Thảm kịch là 悲劇 (ひげき) ) |
悲惨 な | bi thảm ☆☆☆☆☆ 悲 (buồn) + 惨 (thảm thương) = 悲惨 (bi thảm) khủng khiếp, đau đớn, bi thảm. Thường được sử dụng để nói về thực trạng của một cộng đồng (như cái giá khủng khiếp của chiến tranh, sự tan hoang của cả một ngôi làng sau bão, v.v.), hơn là thực trạng của một cá nhân. |
Từ đồng nghĩa
bệnh hoạn, đau khổ, đáng thương
かわいいそうな 哀れな 惨めな 哀愁 心細い 悲惨な