参 = ム (khuỷu tay) + 大 (to lớn) + 彡 (lông dài)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
THAM (thăm viếng)
|
---|
Onyomi
SAN
Kunyomi
( が hay に ) まい*る | Khi bạn nói まいた!!, nó có nghĩa 'tôi chán lắm rồi!' Ngoài ra, từ này có nghĩa khác: đi thăm một nơi quan trọng (khiêm nhường ngữ) Thường thì với những từ có 2 nghĩa trở lên, bạn có thể đoán biết được nghĩa dựa vào giới từ. Nhưng với MAIRU, cả hai nghĩa đều sử dụng NI. VIẾT ★★☆☆☆ |
Jukugo
参加 する | tham gia ★★★☆☆ 参 (thăm viếng) + 加 (thêm vào) = 参加 (tham gia) |
が 降参 する | đầu hàng, bỏ cuộc ★★☆☆☆ 降 (đi xuống) + 参 (thăm viếng) = 降参 (đầu hàng, bỏ cuộc) từ thông dụng để chỉ đầu hàng, bỏ cuộc |
に 参拝 する | thờ phụng, tôn sùng ☆☆☆☆☆ VIẾT 参 (thăm viếng) + 拝 (sùng bái) = 参拝 (thờ phụng, tôn sùng) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
thua 負ける 参った 敗北 失敗 失う 不合格 落第 |
đầu hàng 降参する 降伏 自首 |
thăm へ伺う に参る を訪ねる を訪問 |
May 13, 2023
làm về kanji -降 đi ạ