景 (cảnh tượng) + 彡 (lông dài)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
ẢNH (cái bóng)Cảnh tượng – lông dài xõa xuống là hình cái bóng đầy ám ảnh |
---|
Onyomi
EI
Kunyomi
かげ | bóng, bóng (râm), nghĩa đen ★★★★★ |
Jukugo
撮影 | chụp ảnh/ quay phim ★★★☆☆
撮 (chụp ảnh) + 影 (cái bóng) = 撮影 (chụp ảnh/ quay phim) |
に 影響 | ảnh hưởng ★★★☆☆
影 (cái bóng) + 響 (vang vọng) = 影響 (ảnh hưởng) (Không nói “x ảnh hưởng lên Y,” mà nên nói là “Y nhận ảnh hưởng của X” (YYYはXXXの影響を受けた) |
Từ đồng nghĩa
bóng
影 陰