1124. 影

  (cảnh tượng) +  (lông dài)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
ẢNH (cái bóng)

Cảnh tượnglông dài xõa xuống là hình cái bóng đầy ám ảnh

 

Onyomi

EI

Kunyomi

かげ bóng, bóng (râm), nghĩa đen ★★★★★

Jukugo

撮影(さつえい) chụp ảnh/ quay phim ★★★☆☆

(chụp ảnh) + 影 (cái bóng) = 撮影 (chụp ảnh/ quay phim)

影響(えいきょう) ảnh hưởng ★★★☆☆

影 (cái bóng) + (vang vọng) = 影響 (ảnh hưởng)

(Không nói “x ảnh hưởng lên Y,” mà nên nói là “Y nhận ảnh hưởng của X” (YYYはXXXの影響を受けた)

Từ đồng nghĩa

bóng

影    陰  

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top