684. 存

存 = 𠂇 (một bên) +  (số một, trần nhà, sàn nhà) + (đứa trẻ)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
TỒN (cho là)

Người ta cho là ở một bên của một đường thẳng, luôn có một đứa trẻ đứng chờ

 

Onyomi

SON

Jukugo

 存在そんざい する tồn tại ★★★★ 
存 (cho là) + (tồn tại) = 存在 (tồn tại)
 依存いぞん する phụ thuộc ★★★☆☆  VIẾT 
(ỷ lại) + 存 (cho là) = 依存 (phụ thuộc) 

thường dùng với nghĩa tiêu cực, ví dụ "Châu Âu phụ thuộc vào nguồn dầu mỏ từ Nga"

保存ほぞん bảo tồn ★★☆☆☆ 
(bảo vệ) + 存 (cho là) = 保存 (bảo tồn) 

từ này thường được dùng trong việc bảo tồn các giá trị truyền thống, giá trị đạo đức, hơn là yếu tố môi trường. Từ này hay được dùng trong: 保存員会ほぞんいんかい (hội đồng bảo tồn)

既存きぞん のXXX XXX có sẵn ☆☆☆☆☆ 
(đã rồi) + 存 (cho là) = 既存 (XXX có sẵn)

Từ đồng nghĩa

bảo tồn 
保存    保護 する    保守

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top