存 = 𠂇 (một bên) + 一 (số một, trần nhà, sàn nhà) + 子 (đứa trẻ)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
TỒN (cho là)
|
---|
Onyomi
SON
Jukugo
が 存在 する | tồn tại ★★★★☆ 存 (cho là) + 在 (tồn tại) = 存在 (tồn tại) |
に 依存 する | phụ thuộc ★★★☆☆ VIẾT 依 (ỷ lại) + 存 (cho là) = 依存 (phụ thuộc) thường dùng với nghĩa tiêu cực, ví dụ "Châu Âu phụ thuộc vào nguồn dầu mỏ từ Nga" |
保存 | bảo tồn ★★☆☆☆ 保 (bảo vệ) + 存 (cho là) = 保存 (bảo tồn) từ này thường được dùng trong việc bảo tồn các giá trị truyền thống, giá trị đạo đức, hơn là yếu tố môi trường. Từ này hay được dùng trong: |
既存 のXXX | XXX có sẵn ☆☆☆☆☆ 既 (đã rồi) + 存 (cho là) = 既存 (XXX có sẵn) |
Từ đồng nghĩa
bảo tồn 保存 保護 する 保守 |