差 = ⺶ (cuộn len) + 工 (thủ công)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
SAI (phân biệt)
|
---|
Onyomi
SA
Kunyomi
( を hayが ) さ*す | chỉ vào, chiếu vào (thường dùng với ánh sáng - ví dụ ánh đèn sân khấu chiếu thẳng vào ca sĩ). Ngoài ra, từ này cũng có nghĩa đeo gươm, hay sắp đặt để người ta đối đầu nhau. Nếu muốn nói chỉ ngón tay vào ai đó, dùng さす khác (指す) ★★★☆☆ |
Jukugo
差別 する | phân biệt đối xử ★★★★☆ 差 (phân biệt) + 別 (tách biệt) = 差別 (phân biệt đối xử) |
交差点 | ngã tư, ngã ba ★★★☆☆ 交 (kết hợp) + 差 (phân biệt) + 点 (điểm) = 交差点 (ngã tư, ngã ba) |
人差し指 | ngón trỏ ★★☆☆☆ 人 (con người) + 差 (phân biệt) + 指 (ngón tay) = 人差し指 (ngón trỏ)(nghĩa đen, "ngón tay chỉ vào người khác") |
xxx 差 | sự khác biệt giữa xxx ★☆☆☆☆ HT
Hậu Tố chỉ sự khác biệt giữa 2 thứ, ví dụ như |
Từ đồng nghĩa
khác 異なる 差 食い違い 相違 間隔 区別 距離 |
chỉ 指 差 刺 挿す |
phân biệt 区別 差別 |