抜 = 扌(ngón tay) + 友 (bạn bè)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
BẠT (rút ra)
|
---|
Onyomi
KAN
Kunyomi
( を ) ぬ*く | tôi rút/nhổ thứ gì ra – ví dụ nhổ cà rốt ra khỏi đất, nhổ tóc trắng. Tẩy màu nhuộn trên tóc, quần áo là 色を抜く! ★★★☆☆ |
( が ) ぬ*ける | cái gì bị rút ra ★★★☆☆ |
Jukugo
腰抜け | hèn nhát ★☆☆☆☆ 腰 (eo) + 抜 (rút ra) = 腰抜け (hèn nhát) hàm ý ai đó quá sợ hãi khi có sự việc xảy ra, bị đứng hình và không biết phải làm sao |
見抜く | đoán trúng ★☆☆☆☆ 見 (nhìn) + 抜 (rút ra) = 見抜く (đoán trúng) |
間抜け | kẻ ngu ngốc ★☆☆☆☆ KANA 間 (khoảng thời gian) + 抜 (rút ra) = 間抜け (kẻ ngu ngốc) |
Từ đồng nghĩa
hèn nhát 腰抜け 意気地なし 卑怯な |
kẻ ngốc バカ 愚か 間抜け バカ面 ボケ あほ |
kẹp vào つねる ピンチ 挟む 抜 取り出す 摘む |
tẩy, bỏ 抜く 外す 排除 除外 |