糸 (sợi chỉ, người Nhện) + 圣 (ống chỉ) ON α
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
KINH (kinh nghiệm)
|
---|
Onyomi
KEI
Kunyomi
( が ) た*つ | thường được dùng trong cụm : 時間が経つ・ thời gian trôi qua. Thường là một khoảng thời gian dài. ★★★☆☆ |
Jukugo
経験 | kinh nghiệm ★★★★☆ 経 (kinh nghiệm) + 験 (xác minh) = 経験 (kinh nghiệm) |
経済 | kinh tế ★★★☆☆ 経 (kinh nghiệm) + 済 (xong) = 経済 (kinh tế) 経済学(けいざいがく)= kinh tế học |
経験者 | người có kinh nghiệm ★★☆☆☆ 経験 (kinh nghiệm) + 者 (người, kẻ) = 経験者 (người có kinh nghiệm) thường được dùng với nghĩa tiêu cực (ví dụ người đã từng trải qua sự lạm dụng, phân biệt chủng tộc) |
神経 | thần kinh ★☆☆☆☆ 神 (Thần) + 経 (kinh nghiệm) = 神経 (thần kinh) |
Từ đồng nghĩa
quản lý, vứt bỏ
経営する 営む 管理 処理 処置 処分