303. 運

運 = (con đường) + (quân đội)  

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
VẬN (mang theo)

Quân đội đi trên đường để mang theo nhiều loại đồ

 

Onyomi

UN

Kunyomi

はこ*ぶ vận chuyển - không giống như 配達はいたつ, 運ぶ KHÔNG liên quan tới kinh doanh hay tiền. Ví dụ, nếu bạn giúp bạn mình chuyển đồ khi chuyển nhà, đó là 運ぶ. Nếu bạn bê đống hành lý ra sân bay, đó là 運ぶ。
★★★★
うん vận mệnh
☆☆☆☆

Jukugo

運転(うんてん) する lái xe ★★★★
運 (mang theo) + (quay vòng) = 運転 (lái xe)
運動(うんどう) する vận động ★★★★
運 (mang theo) + (chuyển động) = 運動 (vận động)
運命(うんめい) vận mệnh ★★★☆☆
運 (mang theo) + (định mệnh) = 運命 (vận mệnh)
運がいい / 運が悪い(うんがいい / うんがわるい) vận may/ vận rủi ★★★☆☆
運 (mang theo) + (xấu) = 運がいい / 運が悪い (vận may/ vận rủi)

Từ đồng nghĩa

mang vác
運ぶ    担う    担ぐ   
phân phối/ giao hàng 
配達    配る    納める    運ぶ    郵送    納入   
lái xe
搭乗    乗る    運転する   
vận mệnh
運命    さだめ 宿命   
may mắn 
運    幸    幸運    幸福   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top