359. 載

載 = 𢦏 (lễ tạ ơn) + (xe)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
TẢI (chất lên xe)

Vào dịp lễ tạ ơn người ta dùng mọi loại xe để chất lên xe được nhiều nhất có thể

 

Onyomi

SAI

Kunyomi

( を hay に ) の*せる đăng tải, đăng báo, xuất bản (ví dụ khi làm báo cáo). Ngoài ra, 載せる còn có nghĩa 'chất lên xe'
★★★☆☆
( ) の*る được đăng tải, in ra, xuất bản
★★☆☆☆

Jukugo

掲載(けいさい) đăng lên báo chí, đăng lên ★★☆☆☆ 

Về cơ bản, giống với 載せる、 nhưng 掲載 trang trọng hơn

xxxを 搭載(とうさい) してる trang bị, lắp đặt kèm theo ☆☆☆☆☆
(ngồi lên xe) + 載 (đăng tải) = 搭載 (trang bị, lắp đặt kèm theo) 

ví dụ, camera tích hợp

Từ đồng nghĩa

báo cáo, xuất bản, đề cập
挙げる    掲載する    載せる    記述    記載    述べる    申し上げる

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top