1071. 輪

  (xe) +  (cửa hàng sách)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
LUÂN (bánh xe, luân hồi)

Một chiếc xe dừng trước cửa hàng sách để được thay bánh xe. Ai mà thông minh quá!

 

Onyomi

RIN

Kunyomi

có thể là cái vành/ cái đai (ví dụ, của sao Hỏa), hay bánh xe, cái xích. Nhưng 輪 đứng 1 mình không bao giờ dùng để chỉ nhẫn. 
☆☆☆☆

Jukugo

指輪(ゆびわ) nhẫn ★★★☆☆
(ngón tay/ chỉ vào) + 輪 (bánh xe) = 指輪 (nhẫn)
車輪(しゃりん) bánh xe ★★★☆☆
(xe) + 輪 (bánh xe) = 車輪 (bánh xe)
輪ゴム(わごむ) dây chun ★★☆☆☆
輪 (bánh xe) + ム (gôm, cao su) = 輪ゴム (dây chun)

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top