486. 盲

盲 = (mất mạng) + (mắt)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

MANH (mù)

Con mắt bị chết thì tất nhiên là mắt

Onyomi

MOU

Kunyomi

めくら (không nên dùng từ này! từ này mang ý miệt thị người mù) NH
☆☆☆☆☆

Jukugo

盲点(もうてん) điểm mù, lỗ hổng ★★☆☆☆
盲 (mù) + (điểm) = 盲点 (điểm mù, lỗ hổng)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top