盲 = 亡 (mất mạng) + 目 (mắt)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP |
KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
MANH (mù)
Con mắt bị chết thì tất nhiên là mắt mù
|
|
Onyomi
MOU
Kunyomi
めくら |
(không nên dùng từ này! từ này mang ý miệt thị người mù) NH
☆☆☆☆☆ |
Jukugo
盲点 |
điểm mù, lỗ hổng ★★☆☆☆
盲 (mù) + 点 (điểm) = 盲点 (điểm mù, lỗ hổng) |