TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
TRỌNG, TRÙNG (nặng)
|
---|
Onyomi
JUU
Kunyomi
おも*い | nặng ★★★★★ |
( を ) かさ*ねる | chồng lên (nghĩa đen); chồng chất (ví dụ các vấn đề, rắc rối) (nghĩa bóng) ★★☆☆☆ |
( が ) かさ*なる | bị chồng lên/ chồng chất ★☆☆☆☆ |
Jukugo
重要 な | trọng yếu, quan trọng ★★★★☆ 重 (nặng) + 要 (cần thiết) = 重要 (trọng yếu, quan trọng) |
体重 | trọng lượng ★★☆☆☆ 体 (cơ thể) + 重 (nặng) = 体重 (trọng lượng) |
重点 | điểm trọng yếu ★☆☆☆☆ 重 (nặng) + 点 (điểm) = 重点 (điểm trọng yếu) |
二重 XXX | hai - xxx ★☆☆☆☆ TT 二 (hai) + 重 (nặng) = 二重 (hai - xxx) Tiền Tố có nghĩa hai/ nhân đôi (ví dụ cằm chẻ, máy bay hai động cơ) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
kín đáo, thận trọng 弁える 慎重 思慮深い 用心 |
trọng lực 引力 重力 |
quan trọng 必要 大切 重大 重要 大事 |
chất đống, nhồi nhét 積む 積み上げる 重ねる 詰める |
chính xác, chặt chẽ 几帳面な 厳密 厳格 正確 正確 精巧 厳重 きちんと 明確に |
đặt sang bên, cất giữ 蓄える 蓄積 貯める 留まってきた 滞る 重なる 積み重ねる |
có hệ thống, có phương pháp 系統 体系てきに 慎重に考える 思料深い 数量化 |
điểm trọng yếu 重点 要点 焦点 |
trọng lượng 体重 重量 |