1057. 候

候 = 侯 (ngài Hầu tước) + 丨 (một đường thẳng)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
HẬU (khí hậu)

Ngài Hầu tước không hề quan tâm tới biến đổi khí HẬU, nhìn ông ta chống cây gậy thẳng kia là đủ hiểu vì ông ta sắp gần đất xa trời 

 

Onyomi

KOU

Jukugo

候補(こうほ) ứng viên ★★☆☆☆
候 (khí hậu) + (bổ sung) = 候補 (ứng viên)
気候(きこう) khí hậu (của 1 vùng) ☆☆☆☆☆
(tâm trạng) + 候 (khí hậu) = 気候 (khí hậu (của 1 vùng))ví dụ nhiệt đới, ôn đới, v.v.
兆候(ちょうこう) dấu hiệu ☆☆☆☆☆
(triệu chứng) + 候 (khí hậu) = 兆候 (dấu hiệu)

dấu hiệu cho thấy cái gì sắp sửa bắt đầu: (đám mây đen cuồn cuộn phía đường chân trời báo hiệu cơn bão sắp tới)

Từ đồng nghĩa

dấu hiệu, triệu chứng 
兆候    前兆    縁起    直感   
hội chứng vs dấu hiệu!
症状    症候群

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top