医 = 匚 (thùng các tông) + 矢 (mũi tên)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
医 - Y (bác sĩ)
|
---|
Onyomi
I
Jukugo
医者 | bác sĩ ★★★☆☆ 医 (bác sĩ) + 者 (người, kẻ) = 医者 (bác sĩ) |
歯医者 | nha sĩ ★★☆☆☆ 歯 (răng) + 医者 (bác sĩ) = 歯医者 (nha sĩ) |
医師 | bác sĩ ★☆☆☆☆ VIẾT 医 (bác sĩ) + 師 (giáo sư, sư phụ) = 医師 (bác sĩ) từ trang trọng hơn để chỉ bác sĩ -(không nói "Tôi muốn gặp 医師!" - mà nói là, "Tôi muốn gặp 医者(いしゃ)!”) |
XXX 医 | -y học ★☆☆☆☆ HT
Hậu Tố có nghĩa, 'y học XXX -' , ví dụ y học thần kinh |
医療 | chữa trị ★☆☆☆☆ 医 (bác sĩ) + 療 (trị liệu) = 医療 (chữa trị) thứ mà bạn hay làm ở bệnh viện (ví dụ phẫu thuật, MRI, v.v. ) |
Từ đồng nghĩa
bác sĩ/ giáo viên 医者 医師 先生 教師 |
chữa lành 治す が癒える を癒やす 治癒 治療 医療 手当て |