擬 = 扌 (ngón tay) + 疑 (nghi ngờ)
Từ này khác với từ Giả (偽); mà hàm ý một phiên bản mẫu, làm thử, một mô hình mô phỏng, mà KHÔNG CÓ Ý làm giả để lừa lọc ai cả.
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
NGHĨ (bắt chước)
|
---|
Onyomi
GI
Jukugo
擬態語 | từ tượng hình ★☆☆☆☆ 擬 (bắt chước) + 態 (thái độ) + 語 (ngôn ngữ) = 擬態語 (từ tượng hình) giống với tiếng Việt, tiếng Nhật cũng có từ tượng thanh (擬音語), và tượng hình |
擬似 XXX | bán-XXX ★☆☆☆☆ TT 擬 (bắt chước) + 似 (tương tự) = 擬似 (quasi) Tiền Tố có nghĩa 'bán-XXX' |
擬音語 | từ tượng thanh (từ láy)! ★☆☆☆☆ 擬 (bắt chước) + 音 (âm thanh) + 語 (ngôn ngữ) = 擬音語 (từ tượng thanh) |