1411. 擬

擬 = 扌 (ngón tay) + (nghi ngờ)

Từ này khác với từ Giả (偽); mà hàm ý một phiên bản mẫu, làm thử, một mô hình mô phỏng, mà KHÔNG CÓ Ý làm giả để lừa lọc ai cả.

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
NGHĨ (bắt chước)

Ngón tay con người là công cụ tuyệt vời, nó giỏi bắt chước mọi thứ, đến mức người ta phải nghi ngờ đâu mới là version gốc

 

Onyomi

GI

Jukugo

擬態語(ぎたいご) từ tượng hình ☆☆☆☆ 
擬 (bắt chước) + (thái độ) + (ngôn ngữ) = 擬態語 (từ tượng hình)

giống với tiếng Việt, tiếng Nhật cũng có từ tượng thanh (擬音語), và tượng hình

擬似(ぎじ) XXX bán-XXX ☆☆☆☆ TT 
擬 (bắt chước) + (tương tự) = 擬似 (quasi)

Tiền Tố có nghĩa 'bán-XXX'

擬音語(ぎおんご) từ tượng thanh (từ láy)! ☆☆☆☆ 
擬 (bắt chước) + (âm thanh) + (ngôn ngữ) = 擬音語 (từ tượng thanh)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top