1051. 矢

矢 = 𠂉 (súng trường) +  (to)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
矢 - THỈ (mũi tên)

Súng trường về bản chất cũng giống như mũi tên, nhưng to hơn

 

Kunyomi

mũi tên - từ này không bao giờ đứng một mình (xem phía dưới!)
★★☆☆☆

Jukugo

弓矢(ゆみや) mũi tên ☆☆☆☆
(cung tên) + 矢 (mũi tên) = 弓矢 (mũi tên)

Được sử dụng trong

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top