世 = 十 (số mười) x 3
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
THẾ (thế hệ)
|
---|
Onyomi
SE, YO
Jukugo
世界 | thế giới ★★★★★ 世 (thế hệ) + 界 (thế giới) = 世界 (thế giới) ví dụ như "lớn nhất thế giới!" "nhanh nhất thế giới!" |
世の中 | thế giới ★★★★☆ 世 (thế hệ) + 中 (ở giữa) = 世の中 (thế giới) thế giới hàng ngày, xã hội - mang tính thơ văn hơn 世界。 Được dùng trong những câu cảm thán như, "tôi chán ngấy thế giới này rồi!" |
世論 | công luận ★★☆☆☆ 世 (thế hệ) + 論 (tranh luận) = 世論 (công luận) |
お 世辞 | tâng bốc, ca tụng ★☆☆☆☆ 世 (thế hệ) + 辞 (từ bỏ) = 世辞 (tâng bốc, ca tụng) |
お 世話 する | chăm sóc ★☆☆☆☆ 世 (thế hệ) + 話 (hội thoại) = 世話 (chăm sóc) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
quan điểm 立場 見方 味方 世界観 彼にして見ればxxx |
xã hội, thế giới 世界 世の中 世間 社会 地球 |
chăm sóc お世話 面倒みる |