TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
VONG (mất mạng)
|
---|
Onyomi
( が ) な*くなる | cách nói giảm nói tránh về cái chết, giống tiếng Việt có từ "qua đời" ★★★☆☆ |
Jukugo
滅亡 | sự sụp đổ, biến mất ★★☆☆☆ 滅 (hủy hoại) + 亡 (mất mạng) = 滅亡 (sự sụp đổ, biến mất) sự sụp đổ, biến mất của một nền văn minh, hay một dân tộc thiểu số. |
未亡人 | quả phụ ☆☆☆☆☆ 未 (vẫn chưa) + 亡 (mất mạng) + 人 (con người) = 未亡人 (quả phụ) quả phụ (người chưa chết ?!) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
sự sụp đổ
没落 滅亡 崩壊 破壊 絶滅