1037. 屈

屈 =  (cờ, xác chết) +  (xuất ra) 

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
KHUẤT (đầu hàng)

Đầu hàng là khi ai đó xuất ra khỏi hang, vẫy cờ trắng đầu hàng

 

Onyomi

KUTSU

Jukugo

退屈(たいくつ) nhàm chán ★★★☆☆ 
退 (rút lui) + 屈 (đầu hàng) = 退屈 (nhàm chán)

(dạng động từ : 退屈した: "cái đó chán!")

窮屈(きゅうくつ) gò bó, cứng nhắc ☆☆☆☆
(túng thiếu) + 屈 (đầu hàng) = 窮屈 (gò bó, cứng nhắc)

Được sử dụng trong

Từ đồng nghĩa

logic, lý thuyết
合理    理論    論理    理屈

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top