満 = 氵 (nước) + 艹 (thảo mộc) + 両 (cả hai)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
MÃN (đầy đủ)
|
---|
Onyomi
MAN
Kunyomi
( を ) み*たす | đáp ứng, thỏa mãn, làm đầy (dùng với cả nghĩa đen, và nghĩa bóng) ★☆☆☆☆ |
Jukugo
満足 する | thỏa mãn ★★★★☆ 満 (đầy đủ) + 足 (chân) = 満足 (thỏa mãn) |
満員 | đông người, chật ních người! ★★☆☆☆ 満 (đầy đủ) + 員 (nhân viên) = 満員 (đông người, chật ních người!) |
満月 | trăng tròn ★★☆☆☆ NH - CB 満 (đầy đủ) + 月 (mặt trăng, tháng, xác thịt) = 満月 (trăng tròn) |
肥満 | béo phì ★☆☆☆☆ 肥 (phân bón) + 満 (đầy đủ) = 肥満 (béo phì) |
豊満 な | đậm đà, nõn nà ★☆☆☆☆ NH 豊 (phong phú) + 満 (làm đầy) = 豊満 (đậm đà, nõn nà) Từ này có 2 nghĩa a) Chỉ những người phụ nữ đậm người, b) Mang tính nhục dục (nõn nà), tóm lại đây là từ Nguy Hiểm! |