恵 = 十 (số mười, cái kim) + 田 (cánh đồng, bộ não) + 心 (trái tim)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
HUỆ (ân huệ)
|
---|
Onyomi
KEI
Kunyomi
めぐ*む | cứu trợ, ban cho ★★☆☆☆ |
( xxxに ) めぐ*まれた | được ban cho xxx (khuôn mặt đẹp, khả năng cảm thụ âm nhạc) ★★☆☆☆ |
Jukugo
知恵 | thông thái ★★★☆☆ BA 知 (biết) + 恵 (ân huệ) = 知恵 (thông thái) |
悪知恵 のある
hay をつける |
khôn lỏi, xảo quyệt ☆☆☆☆☆ 悪 (xấu) + 知恵 (thông thái) = 悪知恵 (khôn lỏi, xảo quyệt) |
Từ đồng nghĩa
biết ơn
感謝 恩 恩恵 義理 義務